Hồ sơ thành lập công ty cổ phần, công ty TNHH, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân

Hồ sơ thành lập công ty cổ phần, công ty TNHH, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân

Công ty Luật DFC 1900.6512 hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ thành lập công ty cổ phần, công ty TNHH, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân như sau:

(Theo luật doanh nghiệp 2005 thì hiện nay có 4 loại hình doanh nghiệp để lựa chọn thành lập).

Hồ sơ thành lập công ty cổ phần, công ty TNHH, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân

1/ Hồ sơ thành lập công ty cổ phần:

1.1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu đơn thành lập công ty cổ phần).

1.2. Điều lệ công ty cổ phần.

1.3. Danh sách cổ đông công ty cổ phần.

1.4. CMND hoặc hộ chiếu của ít nhất 3 cổ đông bản sao có chứng thực.

1.5. Giấy ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ thành lập công ty cổ phần.

(Công ty cổ phần có số người tham gia góp vốn, cổ đông sáng lập tối thiểu là 3 và không hạn chế tối đa).

2. Hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên:

2.1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu đơn thành lập công ty TNHH 2 thành viên).

2.2. Điều lệ công ty TNHH 2 thành viên.

2.3. Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên.

2.4. CMND hoặc hộ chiếu của ít nhất 2 thành viên góp vốn bản sao có chứng thực.

2.5. Giấy ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ.

(Công ty TNHH 2 thành viên có số người tham gia góp vốn tối thiểu là 2 và tối đa là 50 thành viên).

3. Hồ sơ thành lập công ty TNHH 1 thành viên:

3.1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu đơn thành lập công ty TNHH 1 thành viên).

3.2. Điều lệ công ty TNHH 1 thành viên.

3.3. Giấy ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ.

3.4. CMND hoặc hộ chiếu của chủ sở hữu công ty/Giám đốc công ty TNHH 1 thành viên bản sao có chứng thực.

(Công ty TNHH 1 thành viên do 1 thành viên có thể là tổ chức, có thể là cá nhân làm chủ sở hữu).

4. Hồ sơ thành lập công ty hợp danh:

4.1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu đơn thành lập công ty hợp danh).

4.2. Điều lệ hoạt động công ty hợp danh.

4.3. Danh sách thành viên hợp danh.

4.4. CMND hoặc hộ chiếu của ít nhất 2 thành viên hợp danh bản sao có chứng thực.

4.5. Giấy ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ.

(Công ty hợp danh có ít nhất 2 thành viên hợp danh, ngoài ra còn có các thành viên góp vốn).

5. Hồ sơ thành lập doanh nghiệp tư nhân:

5.1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu đơn thành lập doanh nghiệp tư nhân).

5.2. CMND hoặc hộ chiếu của chủ doanh nghiệp tư nhân bản sao có chứng thực.

5.3. Giấy ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ.

(Doanh nghiệp tư nhân do 1 cá nhân làm chủ doanh nghiệp).

6. Lưu ý chung:

Ngoài những giấy tờ như nêu ở các mục trên, tùy từng ngành nghề kinh doanh doanh nghiệp đăng ký có thể cần có những yêu cầu nhất định như: Chứng chỉ hành nghề (đối với trường hợp đăng ký ngành nghề kinh doanh yêu cầu có chứng chỉ như tư vấn thiết kế, kiến trúc, môi giới Bất động sản …), Giấy xác nhận ký quỹ (đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định như dịch vụ bảo vệ, kinh doanh Bất động sản, lữ hành quốc tế …)….

Hãy liên hệ với Công ty Luật DFC chúng tôi
Adress: LK, 28 Lê Trọng Tấn, Dương Kinh, Hà Đông, Hà Nội
Phone: 1900.6512

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*