Ngày Kỷ Tỵ là ngày như thế nào? Có tốt cho việc xuất hành, cưới hỏi, động thổ hay không? Cùng Phapluat24h.org tìm hiểu chi tiết về ngày Kỷ Tỵ trong bài viết Hỏi Đáp Pháp Luật dưới đây.
Mục Lục
Giờ Hoàng Đạo – Hắc Đạo ngày Kỷ Tỵ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).
- Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59).
Ngày Kỵ và Ngũ Hành ngày Kỷ Tỵ
Ngày Kỷ Tỵ không phạm phải các ngày kiêng kỵ như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương công kỵ nhật.
- Ngũ Hành: Ngày Kỷ Tỵ thuộc hành Mộc (Đại Lâm Mộc) khắc với hành Thổ. Ngoại lệ, các tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Kỵ tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
- Lục hợp: Thân.
- Tam hợp: Sửu và Dậu thành Kim cục.
- Xung: Hợi.
- Hình: Thân.
- Hại: Dần.
- Phá: Thân.
- Tuyệt: Tý.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên phá khoán để tránh cả hai bên đều mất mát.
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Kỷ Tỵ thuộc Tiểu Cát, là ngày tốt lành, mọi việc đều thuận lợi, ít gặp trở ngại. Âm phúc che chở, được quý nhân phù trợ. Mưu đại sự hanh thông.
Nhị Thập Bát Tú
- Sao: Sao Chẩn (Chẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực).
- Tướng tinh: Con giun, chủ trị ngày thứ tư.
- Nên làm: Cưới gả, xây cất, chôn cất, xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
Sao Chẩn tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu là Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Tỵ là Đăng Viên, trăm mưu động ắt thành danh.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai:
- Nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt máy móc, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
- Không nên: Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Sinh Khí (Trực Khai), Thiên Thành, Phúc Sinh, Dịch Mã, Phúc Hậu, Đại Hồng Sa, Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Sao xấu:
- Thiên Tặc, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Trùng Tang.
Hướng xuất hành
- Hỷ Thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Chính Nam.
- Tránh: Chính Nam gặp Hạc Thần.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
- Ngọ (11h-13h) và Tý (23h-01h): Rất tốt lành, gặp may mắn, buôn bán có lời, người đi sắp về nhà, phụ nữ có tin mừng.
- Mùi (13h-15h) và Sửu (01h-03h): Cầu tài không lợi, ra đi hay thiệt, gặp nạn.
- Thân (15h-17h) và Dần (03h-05h): Mọi việc tốt lành, cầu tài đi Tây Nam.
- Dậu (17h-19h) và Mão (05h-07h): Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn.
- Tuất (19h-21h) và Thìn (07h-09h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam.
- Hợi (21h-23h) và Tị (09h-11h): Hay tranh cãi, gây chuyện, người ra đi nên hoãn lại.
Kết luận
Bài viết Hỏi Đáp Pháp Luật đã cung cấp thông tin về ngày Kỷ Tỵ, bao gồm giờ hoàng đạo, hắc đạo, ngũ hành, sao tốt xấu và hướng xuất hành. Hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn đọc. Liên hệ Phapluat24h.org để được tư vấn pháp luật chuyên sâu hơn.