Hướng Dẫn Viết Mẫu Đơn Xin Cấp Quyền Sử Dụng Đất Năm 2020

Hướng Dẫn Viết Mẫu Đơn Xin Cấp Quyền Sử Dụng Đất Năm 2020

Mẫu đơn xin cấp quyền sử dụng đất là một trong những tài liệu và thành phần trong hồ sơ cần hoàn thành trong quá trình xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Bạn muốn tìm mẫu và hướng dẫn về cách viết mẫu này? Hôm nay, Công ty luật DFC sẽ cung cấp hướng dẫn cụ thể để bạn có thể viết đơn xin cấp sổ đỏ hợp lệ một cách chính xác nhất.

Hướng dẫn chi tiết cách viết mẫu đơn xin cấp sổ đỏ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: (1)……………………………………

Mẫu số 04a/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠĐã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: …..

Quyển …..

Ngày …../…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất1.1. Tên (2) (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ thường trú (3):………………………………………………………………………

2. Đề nghị: (4) – Đăng ký QSDĐ ☐– Cấp GCN đối với đất ☐ Đăng ký quyền quản lý đất ☐Cấp GCN đối với tài sản trên đất ☐ (Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký (5) ……………………………………………………………………….3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: ………………………………;

3.3. Địa chỉ tại: …..……………………………………………………………………………;

3.4. Diện tích: ………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ……………………………. , từ thời điểm: ……………………..;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ……………………………………………………..;

3.7. Nguồn gốc sử dụng(6): ……………………………………………………………………;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………..;

4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:a) Loại nhà ở, công trình(7): ……………………………………………………………………;

b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ……………………;

d) Sở hữu chung: ………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²;

đ) Kết cấu: ………………………………..; e) Số tầng: ……………………………………;

g) Thời hạn sở hữu đến: ………………………………………………………………………

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. (8) Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:
a) Loại cây chủ yếu: ……………………b) Diện tích: ……………………….. m²;

c) Nguồn gốc tạo lập:

– Tự trồng rừng:                                  ☐

– Nhà nước giao không thu tiền:         ☐

– Nhà nước giao có thu tiền:               ☐

– Nhận chuyển quyền:                         ☐

– Nguồn vốn trồng, nhận quyền:…..   ☐

d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: …………m2;

đ) Thời hạn sở hữu đến: …………………

a) Loại cây chủ yếu: ……………….;b) Diện tích: …………………………m²;

c) Sở hữu chung: …………………..m²,

Sở hữu riêng: ………………………m²;

d) Thời hạn sở hữu đến: …………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: (9)…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: (10) …………………………………Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

…………., ngày …. tháng … năm ……
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ………………………………………………………..2. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………….

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký:……………………………………………..

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………….

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ……………………………………

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …………………………….

7. Nội dung khác: ………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

Những lưu ý khi viết mẫu đơn xin cấp quyền sử dụng đất mới nhất 2020

Hướng Dẫn Viết Mẫu Đơn Xin Cấp Quyền Sử Dụng Đất Năm 2020
Hướng dẫn viết mẫu đơn xin cấp sổ đỏ mới nhất 2020

1. Đối với cá nhân và hộ gia đình, hãy ghi là Ủy ban Nhân dân cấp huyện nơi có đất; với Ủy ban nhân dân tỉnh nơi có đất.

2. Hộ gia đình xin cấp hộ gia đình, viết “Hộ gia đình” (hoặc “Hộ gia đình”), sau đó viết tên đầy đủ, năm sinh, số chứng minh nhân dân (nếu có) của chủ hộ quyền sử dụng đất chung của hộ gia đình) .

  • Cá nhân có họ tên, năm sinh, số chứng minh nhân dân.
  • Tên và quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (bao gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Các cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài viết tên đầy đủ, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, và nơi cấp hộ chiếu.
  • Trong trường hợp nhiều chủ sở hữu sử dụng đất và tài sản chung, tên của họ phải được khai báo trong danh sách kèm theo).

3. Nhập địa chỉ thường trú của hộ gia đình hoặc cá nhân theo sổ đăng ký hộ khẩu (nếu có nơi thường trú mới nhất, địa điểm mới nhất phải được chỉ định).

4. Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân, nếu có, vui lòng đánh dấu (v) vào ô yêu cầu tương ứng.

5. Trong trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không xin giấy chứng nhận hoặc yêu cầu cấp giấy chứng nhận chung cho nhiều thửa đất nông nghiệp, trong dòng đầu tiên của Điểm 3, Mục I, chỉ viết tổng số thửa đất và kê khai từng bưu kiện vào danh sách sách kèm theo (Mẫu 04c / DK).

6. Chỉ định liệu Nhà nước có chỉ định thanh toán có hoặc không có thanh toán hoặc thanh toán một lần hoặc thanh toán hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

7. Chỉ định: Nhà riêng, căn hộ, văn phòng, nhà máy, kho, … và các thông tin liên quan như khu vực … (Chỉ khai báo nếu cần giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản)

8. Đối với khu vực đất có rừng, hãy viết thông tin đầy đủ về từng hạng mục về loại rừng và cây lâu năm.

9. Tài liệu đính kèm như: 01 bản gốc hợp đồng mua bán đất (có mua đất), 01 bản gốc hóa đơn giá trị gia tăng, 01 bản gốc chứng nhận thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có), 01 bản công chứng bản sao sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân, 01 bản sao giấy chứng nhận kết hôn …

10. (Nếu có) Các hộ gia đình và cá nhân được chuyển nhượng mục đích sử dụng đất nhưng gặp khó khăn về tài chính và muốn ghi nợ được phép nợ số tiền thuế sử dụng đất phải trả sau khi nhận được đơn xin đính kèm. theo hồ sơ xin thay đổi mục đích sử dụng đất; trả nợ dần dần trong thời hạn tối đa là 05 năm

Trên đây là mẫu và hướng dẫn cách viết mẫu đơn xin cấp quyền sử dụng đất 2020 theo quy định mới nhất. Để chuẩn bị một ứng dụng hoàn chỉnh cho Sổ đỏ, ngoài cách viết mẫu đơn xin cấp quyền sử dụng đất, người yêu cầu cần chuẩn bị các tài liệu khác như tài liệu về quyền sử dụng đất, tài liệu về thực hiện nghĩa vụ tài chính


Hãy liên hệ với Công ty tư vấn Luật DFC chúng tôi
Adress: LK, 28 Lê Trọng Tấn, Dương Kinh, Hà Đông, Hà Nội
Phone: 1900.6512

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*